| STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 431 | Sắn dây rừng | Pueraria montana | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đậu | Fabaceae | Sắn dây | 
| 432 | Quần châu | Pyclospora lutescens | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đậu | Fabaceae | Pyclospora | 
| 433 | Vàng anh | Saraca dives | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đậu | Fabaceae | Saraca | 
| 434 | Thảo quyết minh | Senna tora | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đậu | Fabaceae | Senna | 
| 435 | Cốt khí | Tephrosia kerrii | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đậu | Fabaceae | Cốt khỉ | 
| 436 | Đuôi chồn quả đen | Uraria crinita | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đậu | Fabaceae | Uraria | 
| 437 | Đậu nho nhe | Vigna umbellata | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Đậu | Fabaceae | Chi đậu | 
| 438 | Thaneroclerus sp1 | Động vật | Chân khớp | Côn trùng | Cánh cứng | Cantharidae | Thaneroclerus | |
| 439 | Cà ổi dạng não | Castanopsis cerebrina | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Dẻ | Fagaceae | Castanopsis | 
| 440 | Cà ổi ấn độ | Castanopsis indica | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Dẻ | Fagaceae | Castanopsis |