| STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 31 | Ráng răng cong móc | Cyrtomium caryotideum | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Cyrtomium |
| 32 | Dương xỉ đực | Dryopteris filixmas | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Dryopteris |
| 33 | Ráng cánh bần x(ít)-cốt | Dryopteris scottii | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Dryopteris |
| 34 | Ráng cánh bần gần tam giác | Dryopteris subtriangularis | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Dryopteris |
| 35 | Ráng nhiều hàng răng nhọn | Polystichum acutidens | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Polystichum |
| 36 | Ráng bông giun | Helmithostachys zeylannica | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Lưỡi rắn | Lưỡi rắn | Ophioglossaceae | Helmithostachys |
| 37 | Ráng yểm dực chân hoe | Tectaria fuscipes | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Tectaria |
| 38 | Ráng yểm dực | Tectaria polymorpha | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Dương xỉ | Dryopteridaceae | Tectaria |
| 39 | Tế thường | Dicranopteris linearis | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Guột | Gleicheniaceae | Dicranopteris |
| 40 | Guột lá tai | Dicranopteris splendida | Thực Vật | Thực vật hoa ẩn có mạch | Ráng đa túc | Guột | Gleicheniaceae | Dicranopteris |