| STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2541 | Cá Xảm bao | Parazacco babeensis | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Parazacco | 
| 2542 | Cá Xảm lài | Parazacco vinhi | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Parazacco | 
| 2543 | Cá Mại sọc, cá Mại đầu sọc | Rasbora steineri | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Rasbora | 
| 2544 | Cá Măng, cá Măng đậm | Elopichthys bambusa | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Elopichthys | 
| 2545 | Cá Trắm cỏ | Ctenopharyngodon idellus | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Ctenopharyngodon | 
| 2546 | Cá Chày mắt đỏ, cá Chày | Squaliobarbus curriculus | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Squaliobarbus | 
| 2547 | Cá Thiên hô sông, cá Lẹp sông | Pseudolaubuca sinensis | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Pseudolaubuca | 
| 2548 | Cá Dầu, cá Dầu hồ cao, cá Dầu hồ | Toxabramis houdmeri | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Toxabramis | 
| 2549 | Cá Dầu sông dày, cá Dầu, cá Dầu sông, cá Dầu dày | Pseudohemiculter hainanensis | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Pseudohemiculter | 
| 2550 | Cá Dầu sông thân mỏng, cá Mương nứa, cá Mương mỏng | Pseudohemiculter dispar | Động vật | Động vật có dây sống | Cá vây tia | Cá chép | Cyprinidae | Pseudohemiculter |