| STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 101 | Gắm núi | Gnetum montanum | Thực Vật | Dây gắm | Gắm, Rau bép | Dây gắm | Gnetaceae | Dây gắm |
| 102 | Thông ba lá | Pinus kesiya | Thực Vật | Thông | Thông, Hạt trần | Tùng bách | Pinaceae | Thông |
| 103 | Thông nhựa | Pinus latteri | Thực Vật | Thông | Thông, Hạt trần | Tùng bách | Pinaceae | Thông |
| 104 | Kiem giao | Nageia fleuryi | Thực Vật | Thông | Thông, Hạt trần | Tùng bách | Podocarpaceae | Kim giao |
| 105 | Thông tre lá dài | Podocarpus neriifolius | Thực Vật | Thông | Thông, Hạt trần | Tùng bách | Podocarpaceae | Trông tre |
| 106 | Ô rô nước | Acanthus ilicifolius | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bạc hà | Acanthaceae | Acanthus |
| 107 | Cỏ xước | Achyranthes aspera | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cẩm chướng | Amaranthaceae | Ngưu tất |
| 108 | Lá diễn, Rau ngót nhật | Dicliptera chinensis | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bạc hà | Acanthaceae | Dicliptera |
| 109 | Thanh táo | Justicia gendarussa | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bạc hà | Acanthaceae | Justicia |
| 110 | Xuân tiết | Justicia patentiflora | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Bạc hà | Acanthaceae | Justicia |