| STT | Loài VN | Loài Latin | Giới | Ngành | Lớp | Bộ | Họ | Chi |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 801 | Chè béo | Anneslea fragrans | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Chè | Theaceae | Anneslea |
| 802 | Súm lông | Eurya ciliata | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Chè | Theaceae | Eurya |
| 803 | Linh nhật | Eurya japonica | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Chè | Theaceae | Eurya |
| 804 | Vối thuốc răng cưa | Schima superba | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Chè | Theaceae | Schima |
| 805 | Long nhãn | Dendrobium fimbriatum | Thực Vật | Mộc lan | Một lá mầm | Phong lan | Orchidaceae | Lan hoàng thảo |
| 806 | Vối thuốc ấn độ | Schima wallichii | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Chè | Theaceae | Schima |
| 807 | Nghiến | Burretiodendron hsienmu | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cẩm quỳ | Tiliaceae | Nghiến |
| 808 | Đay dại | Corchonus aestuans | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cẩm quỳ | Tiliaceae | Corchonus |
| 809 | Cò ke hai phiến | Grewia bilamellata | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cẩm quỳ | Tiliaceae | Grewia |
| 810 | Giam, Cò ke quả lông | Grewia eriocarpa | Thực Vật | Mộc lan | Hai lá mầm | Cẩm quỳ | Tiliaceae | Grewia |